- Thời lượng24 video
- Cấp độKinh nghiệm
- Danh mụcBrand Planning
Nối tiếp Phần 1 của chuỗi khóa học, khi đã có danh sách các vấn đề và cơ hội (I&O) từ bước (1), bước tiếp theo để lập kế hoạch là: (2) xác định các I&O cần ưu tiên, và (3) xác định những nhiệm vụ thương hiệu cần thực hiện để giải quyết các I&O đó, cùng với KPI cụ thể. Nhờ đó, bản kế hoạch của bạn sẽ có định hướng, trọng tâm rõ ràng.
Sau Phần 1, bạn đã biết được thương hiệu có vấn đề & cơ hội (I&O) nằm ở đâu. Nhưng đừng kỳ vọng có thể khắc phục được hết những vấn đề đang gặp phải, hay nắm bắt được tất cả các cơ hội.
Với nguồn lực, ngân sách và thời gian có hạn, thương hiệu cần phải xác định những I&O quan trọng, cần ưu tiên hàng đầu để tập trung giải quyết. Đó sẽ là định hướng, kim chỉ nam cho các bước tiếp theo khi lập kế hoạch, và cụ thể hơn là cho các hoạt động của thương hiệu.
Trong phần này, khóa học sẽ hướng dẫn chi tiết cách xác định các I&O cần ưu tiên, từ đó xây dựng nhiệm vụ cụ thể của thương hiệu thông qua 2 bước tiếp sau:
Bước 2:
- Xác định các nguồn tăng trưởng (source of growth) chủ lực của thương hiệu: các tập khách hàng có tiềm năng giúp thương hiệu tăng doanh thu, đồng thời phù hợp với nguồn lực nội tại và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
- Xác định các I&O cần ưu tiên từ danh sách các I&O đã tìm ra từ Bước 1, đồng thời đối chiếu với các source of growth (nguồn tăng trưởng) của thương hiệu.
Bước 3:
- Xác định những thành nhiệm vụ cụ thể của thương hiệu (Brand Job-to-be-Done): Thương hiệu sẽ tác động đến tập khách hàng nào, thay đổi hành vi gì của họ và bằng cách nào. Mỗi nhiệm vụ cần được đặt KPI đo lường cụ thể, là cơ sở để đánh giá hiệu quả của các hoạt động.
- Lưu ý, các hoạt động của Brand Marketing sẽ ảnh hưởng đến tâm trí khách hàng, nhưng để tác động đến hành vi mua hàng thì cần cộng hưởng với các hoạt động tại điểm bán. Do đó, những nhiệm vụ và KPI của Brand đặt ra cần liên kết với nhiệm vụ và KPI của Trade Marketing, để tạo ra tác động đồng bộ, nhất quán đến khách hàng.
Đến đây, các bạn đã biết được những nhiệm vụ cụ thể của thương hiệu, cũng như các KPI cần đạt được. Phần cuối cùng của chuỗi khóa học sẽ hướng dẫn cách lập kế hoạch các chiến dịch lớn trong năm để đạt được các mục tiêu này, và chi tiết hóa thành hoạt động cho các cá nhân.
Nội dung Học phần
Buổi 1 - Introduction | ||
1.1 - Prelude | Học thử | |
1.2 - From Consumer Behaviors to Source of Growth | Xem | |
1.3 - Brand Growth Model | Xem | |
1.4 - Handout (Part 1) | Xem | |
Buổi 2 - Source of Growth from Innovation Angle | ||
2.1 - Innovation-led vs Non Innovation-led Growth | Xem | |
2.2 - Innovation-led Growth Examples | Xem | |
2.3 - Innovation-led Growth Exercises | Xem | |
2.4 - Non Innovation-led Growth Examples | Xem | |
2.5 - Non Innovation-led Growth Exercises | Xem | |
Buổi 3 - Prioritizing Source of Growth | ||
3.1 - Quantifying Source of Growth | Xem | |
3.2 - Prioritizing Source of Growth | Xem |
Buổi 4 - Priotitizing I&O | ||
4.1 - Priotitizing I&O | Xem | |
Buổi 5 - Brand Job-to-be-Done | ||
5.1 - Brand Job-to-be-Done | Xem | |
5.2 - Handout (Part 2) | Xem | |
Buổi 6 - Brand KPI | ||
6.1 - Brand KPI Overview | Xem | |
6.2 - Brand KPI: Attitude Change KPI | Xem | |
6.3 - Brand KPI: Behavior Change KPI | Xem | |
6.4 - Brand KPI: Commercial KPI | Xem | |
6.5 - Brand KPI: Example | Xem | |
6.6 - Setting SMART Brand KPI | Xem | |
Buổi 7 - Example: Brand Job-to-be-Done & KPI - Viet Tien | ||
7.1 - Example: Brand Job-to-be-Done & KPI - Viet Tien | Xem | |
Buổi 8 - Trade Marketing & Channel Job-to-be-Done | ||
8.1 - Trade Marketing Overview | Xem | |
8.2 - Channel Job-to-be-Done | Xem | |
Buổi 9 - Channel KPI | ||
9.1 - Channel KPI | Xem |
Ai nên học?
- Những người đứng đầu, quản lý thương hiệu: Brand Manager, Senior Brand Manager, Group Brand Manager
- Các Marketing Manager, Marketing Director
- CEO
Hồ sơ Giảng viên
Nguyễn Quang Hiệp
Brand Trainer & Consultant,
Giảng viên BRAND Camp (23 khoá học)
- Đạt giải nhất Vietnam Young Lions 2016 hạng mục Marketer, đại diện Việt Nam thi đấu tại Cannes, Pháp.
- Tốt nghiệp thạc sĩ ngành Tư Vấn Chiến Lược Marketing trường University of Birmingham (UK),
- 10 năm kinh nghiệm làm Brand Marketing ở Unilever, Masan Consumer, Wilmar, CJ Hàn Quốc.
- 8 năm kinh nghiệm đào tạo & giảng dạy về Brand, Trade/Retail, Business, Design Thinking, Customer Experience.
- Giảng dạy lớp MBA trường FPT School of Business & lớp Cử Nhân trường ĐH Kinh Tế TP.HCM.
- Biên soạn và giảng dạy bộ môn Design Thinking ở khoa School of Media Design trường ĐH Kinh Tế TP.HCM.
Huấn luyện Doanh Nghiệp:
- Nhà phân phối Lê Mây Lotus (Product Portfolio Strategy)
- Trang sức Bảo Tín Mạnh Hải (Visual Merchandising)
- Thời trang giày - túi xách Vascara (Fundamentals of Retail Marketing)
- Trang sức Bảo Tín Mạnh Hải (Retail Portfolio: Strategy & Design)
- Masan Consumer (Trade Marketing: Shopper Behavior)
- Trang sức Bảo Tín Mạnh Hải (Brand Positioning: Style & Lifestyle)
- Mobifone Digital Service HN (Customer Experience)
- Mobifone HN (Lifestyle Marketing & Activation)
- Mobifone HN (Product Communication)
- Mango Digital (Communication Proposal Design)
- Trang sức PNJ (Brand Persona: Style & Lifestyle)
- 30shine (Brand Communication)
- Pencil Agency (Design Thinking: Concept Design)
- 30shine (Style & Lifestyle Brand Marketing)
- Ajinomoto (Product Portfolio & Innovation)
- Trang sức PNJ (Retail Marketing)
- HD Bank (Customer Relationship Management - CRM)
- Mobifone Vinh (Customer Experience)
- Mobifone Hà Nội (Channel Management)
- Bánh bao Thọ Phát (In-store Execution Guideline)
- Lazada (Business Management)
- Creasia Agency (Brand & Channel Activation)
- Toyota (Brand Communication)
- Lazada (SME Brand Marketing)
- 247 Express HCM & HN (Brand Building Foundation)
- Tiki (E-commerce Shopper Insight & Retailer Brand Positioning)
- Lazada (Business Management & Operation)
- Lazada (E-commerce Shopper Insight & Retailer Brand Positioning)
- Thời trang Blook (Brand Strategy & Visual Merchandising)
- Creasia Agency (Brand & Channel Activation)
- Dầu khí PV CNG (Design Thinking)
- Dầu khí PV CNG (Brand Planning)
- Dreamplex (Design Thinking)
- L'oreal (Design Thinking)
- Mobifone Cần Thơ (Trade Marketing)
- Keo công nghiệp Hichem (Brand & Channel Audit)
- Thẩm mỹ viện Dr.Huệ (Brand Positioning)
- Go Viet (Brand Promotion)
- Nông sản Tân Long HCM & HN (Brand Building Foundation)
- Mì Cung Đình (Product Concept)
- Thời trang nam Routine (Brand Building Foundation)
- Pepsico (Brand Building Foundation)
- Mobifone Cần Thơ (Product Concept)
- Panasonic (Consumer Insight & Product Concept)
- Mobifone Hà Nội (Brand Planning)
- YanTV (Brand Building Foundation)
- Galaxy Film (Brand Building Foundation)
- VCCI Cần Thơ (Brand Strategy & Brand KPI)
Tư vấn Chiến Lược Thương Hiệu:
- Thương hiệu Mỹ Phẩm
- Thương hiệu chuỗi Thời Trang Nam Casual
- Thương hiệu Thời Trang Streetwear
- Thương hiệu Keo Công Nghiệp
- Thương hiệu chuỗi Thời Trang Nam & Nữ Casual
- Thương hiệu Giày Công Sở Nam & Nữ
- Thương hiệu chuỗi Cafe Take-away
- Thương hiệu chuỗi Bánh Mì
Phương pháp Huấn Luyện & Tư Vấn:
- Ứng dụng "Tư Duy Thiết Kế - Design Thinking" hướng dẫn phương pháp tư duy & cách làm để học viên có năng lực giải quyết vấn đề trong chuyên môn hay kinh doanh (Vd, tư duy thiết kế Định Vị Thương Hiệu, tư duy thiết kế Danh Mục Sản Phẩm, tư duy thiết kế Product Concept).
- Kiến thức, ví dụ & case study thực tế ở đa ngành hàng tại Việt Nam: dịch vụ, bán lẻ dịch vụ, app công nghệ & hàng tiêu dùng.
- Cung cấp framework, toolkit, template chuẩn (là kết quả đúc kết từ quá trình tư duy thiết kế).
Trang Cá Nhân:
- Facebook: https://www.facebook.com/hiep.quang.nguyen1986
- LinkedIn: https://www.linkedin.com/in/nguyenquanghiepbrandtrainer/